City University Malaysia nằm trong top các trường đại học tư uy tín tại Malaysia, phù hợp cho sinh viên muốn nâng cao trình độ tiếng Anh và tích lũy bằng cấp trong môi trường quốc tế. Với các yêu cầu tuyển sinh linh hoạt cùng thủ tục nhập học đơn giản, City University Malaysia trở thành điểm đến lý tưởng tại châu Á. Hãy cùng LMCA khám phá thêm về ngôi trường này.
Nội dung bài viết
Toggle1/ City University Malaysia – TOP 4 trường đại học tư thục tại Malaysia
Đại học Thành phố Malaysia được thành lập vào tháng 4 năm 1984 bởi một nhóm học giả có nhiều kinh nghiệm tại các trường đại học tại Malaysia và quốc tế. Ban đầu trường được biết đến với tên gọi Cao đẳng Cộng đồng Petaling Jaya (PJCC).
Với thành tích và kinh nghiệm xuất sắc trong giáo dục, năm 2012 trường đã được trao quyền công nhận là một trường đại học chính thức. Năm 2016, trường được nâng cấp lên là Đại học và hiện nay được biết đến với tên gọi City University Malaysia. Danh tiếng của trường ngày càng được khẳng định, trở thành lựa chọn của sinh viên du học Malaysia từ hơn 60 quốc gia.

1.1/ Cơ sở của trường đại học City University Malaysia
Petaling Jaya
Đây cũng là trụ sở chính và khu học thuật trung tâm của City University Malaysia từ trước đến nay. Tại đây tập trung nhiều khóa chính, phòng nghiên cứu, thư viện, và các dịch vụ hỗ trợ sinh viên.
Cơ sở Petaling Jaya nằm ở vị trí chiến lược, chỉ cách trung tâm thủ đô Kuala Lumpur 20 phút di chuyển. Do đó du học sinh có thể dễ dàng tiếp cận các phương tiện công cộng như tàu LRT và xe buýt. Đồng thời có nhiều lựa chọn chỗ ở, bao gồm ký túc xá City U cho các bạn lựa chọn. Vị trí khuôn viên này còn rất thuận tiện cho sinh viên sinh hoạt và liên kết doanh nghiệp.
Cyberjaya Campus
Campus này được xây dựng ở Cyberjaya – thủ phủ công nghệ của Malaysia, gần khu trung tâm công nghệ cao và nhiều tập đoàn ICT lớn.
Đây là nơi tổ chức nhiều chương trình liên quan Khoa học & Công nghệ, Thiết kế, Kỹ thuật và quản trị doanh nghiệp trong môi trường hiện đại.
Các tiện ích như ký túc xá, hỗ trợ sinh viên quốc tế được trang bị đầy đủ, tạo điều kiện học tập và làm việc trong môi trường sáng tạo.
Johor Bahru Campus
Campus này đặt tại Johor Bahru – thành phố phía Nam Malaysia, rất gần biên giới Singapore, là lựa chọn phù hợp cho sinh viên muốn tiếp cận thị trường lao động rộng hơn và chi phí sinh hoạt thấp hơn so với Kuala Lumpur.
City University Malaysia tại Johor Bahru cung cấp nhiều chương trình Diploma, Bachelor, Master, DBA và PhD, giúp sinh viên học tập linh hoạt theo mục tiêu nghề nghiệp.
Campus này đặc biệt chú trọng vào kỹ năng thực hành, ứng dụng, và kết nối doanh nghiệp địa phương, giúp sinh viên dễ dàng tiếp xúc với môi trường làm việc thực tế.
Các tiện ích như thư viện, phòng đa chức năng, khu cà phê và ký túc xá được trang bị nhằm nâng cao trải nghiệm học tập và sinh hoạt.
Kota Kinabalu Campus (Sabah)
Cơ sở tại bang Sabah ra mắt nhằm đáp ứng nhu cầu học tập bậc đại học và sau đại học trong khu vực Đông Malaysia.
Campus Kota Kinabalu mang lại cho sinh viên môi trường học tập gần với thiên nhiên, chi phí sinh hoạt hợp lý và cơ hội khám phá văn hóa địa phương.
Cơ sở này phù hợp với sinh viên muốn theo học các ngành business, IT, quản trị và các ngành nghề đa dạng khác.
1.2/ Công nhận và thành tích nổi bật

City University Malaysia được công nhận:
-
Đại học Tư thục số 6 tại ASEAN năm 2025 (Xếp hạng AppliedHE)
-
Top #106 Đông Nam Á (QS World University Rankings 2026)
-
Xếp hạng SETARA 2022: COMPETITIVE (Berdaya Saing)
-
Đại học xuất sắc về Giáo dục hòa nhập (PC.com Readers’ Choice Awards)
-
#6 Đại học tư thục hàng đầu ASEAN (AppliedHE Top Private Universities)
-
Đạt chuẩn QS Stars 5-Star ở nhiều hạng mục
-
Top 10 Đại học tư thục về khả năng việc làm (AppliedHE Private University Rankings)
-
Top 3 Trường Thiết kế Tốt nhất ở Châu Á Thái Bình Dương
-
Đại học Tư thục số 4 tại Malaysia (Xếp hạng AppliedHE)
2/ Vì sao City University Malaysia uy tín cho sinh viên quốc tế
Chuẩn bị tương lai của bạn với kiến thức thực tiễn
Sinh viên du học Malaysia tại trường City University được đào tạo để sẵn sàng bước vào thị trường lao động. Các chương trình đào tạo được thiết kế sát thực tiễn, kết hợp với các kỳ thực tập giúp sinh viên áp dụng lý thuyết vào công việc chuyên nghiệp. Dù một số kỳ thực tập không trả lương, nhưng mang lại kinh nghiệm thực tế quý giá.
Chính vì vậy mà tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp của City University khá cao. 99% sinh viên tốt nghiệp tại City U có việc làm (Theo Tracer MOHE 2023).
Cộng đồng toàn cầu đa dạng
City University Malaysia đã trở thành điểm đến của hơn 38.000 sinh viên từ hơn 60 quốc gia. Môi trường học tập quốc tế này không chỉ mở rộng mạng lưới quan hệ mà còn giúp sinh viên học hỏi và phát triển trong môi trường đa văn hóa.
Chương trình đào tạo chất lượng, chi phí hợp lý
Là một trong những cơ sở giáo dục tư nhân lâu đời tại Malaysia, City University Malaysia được Bộ Giáo dục Đại học Malaysia công nhận đầy đủ. Bằng cấp tại đây được quốc tế công nhận, mang đến giá trị thực tế cho sự nghiệp của sinh viên du học Malaysia.
Cơ hội học tập và chuyển tiếp toàn cầu
Thông qua chương trình International Pathway Programme (IPP), sinh viên City University Malaysia có thể chuyển tiếp học tập đến các trường liên kết ở hơn 10 quốc gia, bao gồm: Bangladesh, Campuchia, Trung Quốc, Ai Cập, Pháp, Ireland, Ấn Độ, Indonesia, Kazakhstan, Ma-rốc, Nepal, UAE, Cộng hòa Gambia, Cộng hòa Somaliland, Cộng hòa Uzbekistan, Tây Ban Nha, Sri Lanka, Thụy Sĩ, Tajikistan, Thái Lan.
>>>> Xem thêm: Lộ trình du học Malaysia chuyển tiếp Úc
3/ Chương trình đào tạo tại City University Malaysia
City University Malaysia cung cấp một hệ thống chương trình học đa dạng và linh hoạt, đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên quốc tế ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Trường hiện có hơn 70 chương trình đào tạo từ bậc dự bị đến bậc tiến sĩ, được thiết kế theo chuẩn quốc tế.
Các chương trình có nhu cầu cao và khả năng tuyển dụng tốt:
-
Kinh doanh & Tiếp thị
-
Khoa học Máy tính & CNTT (Công nghệ Thông tin)
-
Tâm lý học
-
Kiến trúc Nội thất
-
Khoa học Sức khỏe
-
Giáo dục
-
Thiết kế Đồ họa & Đa phương tiện
-
Khách sạn & Du lịch
-
Kỹ thuật

3.1/ Chương trình tiếng Anh
Chương trình tiếng Anh của đại học City University Malaysia được tổ chức tại Trung tâm Ngôn ngữ City Language Centre (CLC). Trung tâm đã được Bộ Nội vụ Malaysia cấp phép và các khóa học được đăng ký với Bộ Giáo dục Malaysia. CLC cũng là nơi tổ chức các kỳ thi IELTS và MUET chính thức.
Chương trình đào tạo tiếng Anh tại trường City University Malaysia bao gồm các khóa học:
|
Khoá học |
Thời lượng |
Kỳ nhập học |
|
Tiếng Anh tổng quát – chuyên sâu |
3 tháng/cấp độ Cấp độ: Sơ cấp, Trung cấp, Trên Trung cấp, Nâng cao/Luyện thi IELTS |
Tháng 1, tháng 4, tháng 7, tháng 10 |
|
Luyện thi MUET |
1 tháng |
Quanh năm |
|
Luyện thi IELTS |
1 tháng |
Quanh năm |
3.2/ Chương trình dự bị đại học
|
Tên chương trình |
Thời lượng |
Kỳ nhập học |
|
Foundation in Arts (With Games Development) |
12 tháng |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
|
Foundation in Arts (With Animation Design) |
12 tháng |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
|
Foundation in Business |
12 tháng |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
|
Foundation in Information Technology |
12 tháng |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
|
Foundation in Arts (With Built Environment) |
12 tháng |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
|
Foundation in Arts ( With Graphic Design & Multimedia) |
12 tháng |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
|
Foundation in Arts (With Fashion Design) |
12 tháng |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
|
Foundation in Arts (With Communication) |
12 tháng |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
|
Foundation in Arts (With English) |
12 tháng |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
|
Foundation Studies in Science (With Physical Science) |
12 tháng |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
|
Foundation Studies in Science (With Life Science) |
12 tháng |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
3.3/ Chương trình Cao đẳng
|
Tên chương trình |
Khoa |
Thời lượng |
Kỳ nhập học |
|
Diploma in Nursing |
Nursing & Allied Health Sciences |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Occupational Safety and Health |
Nursing & Allied Health Sciences |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Medical Laboratory Technology |
Nursing & Allied Health Sciences |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Environmental Health |
Nursing & Allied Health Sciences |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Architectural Technology |
Architecture & Built Environment |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Interior Design |
Architecture & Built Environment |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Management |
Business Management |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Accounting |
Business Management |
28 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Human Resource Management |
Business Management |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Business Management |
Business Management |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Office Management |
Business Management |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Islamic Banking |
Business Management |
24 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Corporate Communication |
Creative Industries |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Fashion Design |
Creative Industries |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Graphic Design |
Creative Industries |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Mass Communication |
Creative Industries |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Early Childhood Education |
Education & Liberal Sciences |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Early Childhood Education – học từ xa |
Education & Liberal Sciences |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Civil Engineering |
Engineering |
30 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Mechanical Engineering |
Engineering |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Culinary Arts |
Hospitality & Tourism |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Hotel Management |
Hospitality & Tourism |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Diploma in Information Technology |
Information Technology |
30 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
3.4/ Chương trình Cử nhân
|
Tên chương trình |
Khoa |
Thời lượng |
Kỳ nhập học |
|
Bachelor of Game Design (Honours) |
Creative Industries |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Animation (Honours) |
Creative Industries |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Computer Science (Artificial Intelligence) (Honours) |
Information Technology |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Computer Science (Cyber Security) with Honours |
Information Technology |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Environmental Health (Hons) |
Nursing & Allied Health Sciences |
48 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Biomedical (Hons) |
Nursing & Allied Health Sciences |
48 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Occupational Safety and Health (Hons) |
Nursing & Allied Health Sciences |
48 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Nursing (Hons) |
Nursing & Allied Health Sciences |
48 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Science (Hons) (Architectural Design) |
Architecture & Built Environment |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Interior Design (Hons) |
Architecture & Built Environment |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Business Administration (BBA) (Honours) |
Business Management |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Engineering Management |
Business Management |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Accountancy (Honours) |
Business Management |
42 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Science (Honours) (Accounting and Finance) |
Business Management |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Business Administration (Hons) – Hệ từ xa |
Business Management |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Communication (Journalism) |
Creative Industries |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Mass Communication (Hons) |
Creative Industries |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor In Graphic Design (Hons) |
Creative Industries |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Communication (Hons) in Corporate Communication |
Creative Industries |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Multimedia (Hons) |
Creative Industries |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Fashion Design (Honours) |
Creative Industries |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Education (Hons) in Teaching English as a Second Language (TESL) |
City Language Studies |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Education (Early Childhood Education) Honours |
Education & Liberal Sciences |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Psychology (Honours) |
Education & Liberal Sciences |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Mechanical Engineering with Honours |
Engineering |
48 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Civil Engineering with Honours |
Engineering |
48 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor in Hospitality Management (Hons) |
Hospitality & Tourism |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor in Software Engineering (Honours) |
Information Technology |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Bachelor of Information Technology (Honours) |
Information Technology |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
3.5/ Chương trình sau đại học
|
Tên chương trình |
Khoa |
Bậc học |
Thời lượng |
Kỳ nhập học |
|
Master of Cyber security |
Information Technology |
Thạc sĩ |
12 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Master of Artificial Intelligence |
Information Technology |
Thạc sĩ |
12 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Master of Education (học trực tuyến) |
Education & Liberal Sciences |
Thạc sĩ |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Doctor of Philosophy in Engineering |
Engineering |
Tiến sĩ |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Postgraduate Diploma In Education |
Education & Liberal Sciences |
Thạc sĩ |
12 – 24 tháng |
– Chế độ nghỉ hè (Nhập học: Tháng 1) Chế độ trường tư thục (Nhập học: Tháng 1) |
|
Master of Architecture |
Architecture & Built Environment |
Thạc sĩ |
24 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Master of Architectural Project Management |
Architecture & Built Environment |
Thạc sĩ |
12 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Doctor of Philosophy in Built Environment |
Architecture & Built Environment |
Tiến sĩ |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Master of Business Administration |
Business Management |
Thạc sĩ |
12 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Master of Science in Business Administration |
Business Management |
Thạc sĩ |
24 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Master of Business Administration – học từ xa |
Business Management |
Thạc sĩ |
18 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Master of Accountancy |
Business Management |
Thạc sĩ |
12 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Doctor of Business Administration |
Business Management |
Tiến sĩ |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Doctor of Philosophy (Business Administration) |
Business Management |
Tiến sĩ |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Master of Creative Industries and Communication |
Creative Industries |
Thạc sĩ |
12 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Doctor of Philosophy in Design |
Creative Industries |
Tiến sĩ |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Doctor of Philosophy in Performing Arts |
Creative Industries |
Tiến sĩ |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Master of Education |
Education & Liberal Sciences |
Thạc sĩ |
12 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Master of Sport Studies |
Education & Liberal Sciences |
Thạc sĩ |
24 tháng |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
|
Doctor of Philosophy in Education |
Education & Liberal Sciences |
Tiến sĩ |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Doctor of Education |
Education & Liberal Sciences |
Tiến sĩ |
36 tháng |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
|
Doctor of Philosophy in Sport Studies |
Education & Liberal Sciences |
Tiến sĩ |
36 tháng |
Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
|
Master of Mechanical Engineering |
Engineering |
Thạc sĩ |
12 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Master of Information Technology |
Information Technology |
Thạc sĩ |
12 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
|
Doctor of Philosophy in Information Technology |
Information Technology |
Tiến sĩ |
36 tháng |
Tháng 1/2, tháng 5/6, tháng 9/10 |
4/ Điều kiện đầu vào trường City University Malaysia

Điều kiện đầu vào trường đại học thành phố Malaysia tùy theo khoá học cụ thể. Tuy nhiên với các bậc học đa dạng, du học sinh có những lộ trình linh hoạt khác nhau để đạt được bằng cấp mong muốn.
Nhìn chung để đăng ký vào các khóa học của trường, học sinh cần đáp ứng trình độ học vấn và tiếng Anh như sau:
|
Chương trình |
Điều kiện tiếng Anh |
Điều kiện Học vấn (Tham khảo) |
|
Dự bị đại học |
Không yêu cầu (sinh viên có thể học khóa tiếng Anh dự bị) |
Tốt nghiệp THPT/tương đương Xét điểm các môn học tuỳ theo lĩnh vực học tập |
|
Cao đẳng |
Tối thiểu 4.0 đến 4.5 IELTS |
Tốt nghiệp THPT/tương đương |
|
Cử nhân |
Tối thiểu 4.0 đến 5.0 IELTS (tuỳ ngành) |
Tốt nghiệp THPT/cao đẳng hoặc chương trình dự bị Điểm GPA tùy chương trình học sinh đã theo học (thường từ 2.0 hoặc 2.5 trở lên) |
|
Thạc sĩ |
Tiếng Anh: IELTS 5.0–6.0. Có thể miễn nếu chương trình trước học bằng tiếng Anh |
Bằng Cử nhân liên quan, CGPA từ 2.50–2.75/4.0. CGPA thấp hơn có thể chấp nhận kèm kinh nghiệm làm việc hoặc đánh giá bổ sung. Một số chương trình yêu cầu 5–6 tháng hoặc từ 5 năm kinh nghiệm nếu CGPA chưa đủ. Phỏng vấn hoặc bài kiểm tra hoặc portfolio đối với ngành đặc thù như thiết kế… |
|
Tiến sĩ |
6.0 hoặc 6.5 IELTS |
Bằng Thạc sĩ liên quan hoặc trình độ tương đương được HEP Senate chấp nhận. Phỏng vấn hoặc portfolio với các ngành đặc thù như PhD in Design hoặc Performing Arts |
Lưu ý: Sinh viên chưa đạt yêu cầu tiếng Anh có thể tham gia các khóa học tiếng Anh tại trường trước khi vào chương trình chính khóa.
5/ Chi phí du học Malaysia trường City University
Học phí:
-
Chương trình dự bị (1 năm) : 11.400 – 12.000 RM/năm
-
Chương trình cao đẳng (2-3 năm): 10.800 – 13.600 RM/năm
-
Chương trình cử nhân (3 – 4 năm): 37,700 – 67,600 RM/năm
-
Chương trình thạc sĩ (1-2 năm): 11.502 – 19.120 RM/năm
-
Chương trình tiến sĩ: (3 năm): 13.000 RM/năm
Chi phí sinh hoạt: Ước tính khoảng 15.000 RM mỗi năm.
Chi phí thuê nhà: dao động từ 500 đến 2000 RM/ tháng
6/ Tư vấn du học City University Malaysia miễn phí tại LMCA
Trên đây là những thông tin quan trọng về trường đại học City University tại Malaysia, các bạn cần đăng ký chương trình học nào của trường hãy để lại yêu cầu tại form sau:
LMCA tự hào là nhà tư vấn du học được đại sứ quán Malaysia tin tưởng. Chúng tôi đã trở thành đối tác tuyển sinh tại Việt Nam của City University Malaysia. Tất cả hồ sơ đăng ký du học ngôi trường danh tiếng này thông qua LMCA sẽ được:
-
Tư vấn miễn phí chương trình học, lộ trình du học
-
Làm hồ sơ du học Malaysia Miễn phí
-
Hỗ trợ dịch thuật
-
Hỗ trợ tìm kiếm chỗ ở phù hợp tại Malaysia.
-
Săn học bổng đang diễn ra giúp du học sinh tiết kiệm chi phí.
Nếu việc đi học xa khiến bạn lo lắng, hãy để Du học Liên Minh Châu Á giúp bạn an tâm hơn.
Nếu các bạn cần tư vấn nhanh hãy gọi số hotline: 0948 616 920
Hoặc để lại thông tin trên fanpage: facebook.com/lienminhchauaeducation.






