Đại học Thammasat University là trường công lập nổi bật với chương trình đào tạo về Luật, Báo chí & Truyền thông, Medicine, Nghệ thuật,… Trường được xếp hạng #4 Thái Lan, #27 ở Đông Nam Á (Xếp hạng QS Châu Á). Bên cạnh chương trình học đa dạng, Thammasat University còn có học phí “mềm” và điều kiện đầu vào “dễ thở”. Hiện trường đang tuyển sinh với học bổng lên đến 100%. Mời các bạn cùng tìm hiểu chi tiết hơn về ngôi trường này qua bài viết sau của Liên Minh Châu Á.
Nội dung bài viết
Toggle1/ Tổng quan về trường Đại học Thammasat
Đại học Thammasat University (TU) là trường Đại học nghiên cứu công lập lâu đời thứ 2 và dẫn đầu ở Thái Lan. Trường được thành lập vào năm 1934, là cơ sở giáo dục hàng đầu ở Châu Á.
Tên ban đầu của trường là Đại học và Chính trị Thammasat – Đại học Thammasat. Từ ý tưởng của Giáo sư Tiến sĩ Pridi Banomyong, người muốn thành lập một trường Đại học tập trung vào giảng dạy dân chủ.
Trong 89 năm kể từ khi thành lập, Đại học Thammasat đã phát triển từ một trường Đại học chuyên đào tạo về Luật, Kinh tế học và Chính trị trở thành một trường Đại học quốc tế. Cung cấp tất cả các cấp độ học thuật trong nhiều lĩnh vực và ngành học.
TU cung cấp chương trình cấp bằng Chứng chỉ, Cử nhân, Thạc sĩ và Tiến sĩ. Đặc biệt, với ngành Khoa học xã hội và Nhân văn nhằm phục vụ cơn khát tri thức hiện đại của xã hội. Do đó, Thammasat được mệnh danh là “trường Đại học của nhân dân”.
Thammasat có hơn 39.733 sinh viên theo học tại trường. Trong đó có đến 470 sinh viên quốc tế, chiếm khoảng 1% tổng số sinh viên. Các cựu sinh viên của trường bao gồm một số thủ tướng, các chính trị gia hàng đầu và các nhân vật chính phủ, thống đốc Ngân hàng Thái Lan và các diễn viên nổi tiếng.
1.1/ Thông tin chung
| Tên trường | Thammasat University (TU) |
| Thành lập | 1934 |
| Loại hình | Công lập |
| Chương trình đào tạo | Chứng chỉ, Cử nhân và sau Đại học |
| Học phí | $3,400 – $10,200 |
| Học bổng | 10% – 50%, toàn phần |
1.2/ Cơ sở vật chất
Đại học Thammasat có 4 cơ sở: Tha Prachan, Rangsit, Pattaya, Cơ sở Lampang. Trên diện tích Đại học Thammasat, Trung tâm Rangsit rộng hơn 1.757 rai và tổng diện tích sử dụng là 1.143.853 mét vuông.
Là mô hình phát triển cơ sở của các trường đại học trên cả nước theo chủ trương “Trường đại học bền vững” hay “Đại học xanh bền vững”.
Sẵn sàng tiếp nhận hơn 30.000 sinh viên mỗi năm với 3 thư viện lớn với hơn 200.000 tài liệu nghiên cứu. Hơn 7.000 ký túc xá sinh viên, giảng đường chung được trang bị đầy đủ với hơn 1.000 phòng, sân vận động chính ngoài trời đạt tiêu chuẩn Asian Games.
Trường xây dựng bể bơi 3 tòa nhà tập thể dục, vách đá nhân tạo cao nhất nước Trung tâm hội nghị quốc gia, rạp chiếu phim, nhiều cửa hàng trong và ngoài khuôn viên trường. Cửa hàng bách hóa dưới trường Đại học, nhà ăn, công viên công cộng rộng lớn Bệnh viện Đại học Thammasat trung tâm học tập lớn.

Khuôn viên trường Đại học Thammasat
1.3/ Campus của trường
- Campus Tha Phrachan
Đại học Thammasat, Tha Phrachan, chỉ cung cấp chương trình Đại học với các chương trình quốc tế. Và các dự án đặc biệt thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và Nhân văn như Khoa Luật, Khoa Thương mại và Kế toán, Khoa Chính trị, Khoa Kinh tế, Khoa Khai phóng, Khoa Báo chí và Truyền thông đại chúng, Trường Cao đẳng Nghiên cứu liên ngành, Trường Cao đẳng của Đổi mới. và Trường Cao đẳng Quốc tế Pridi Banomyong (PBIC)
- Campus Trung Tâm Rangsit
Trung tâm Rangsit cung cấp các khoa đào tạo:
| Khoa Luật, Khoa Thương mại và Kế toán, Khoa Chính trị, Khoa Kinh tế, Khoa Công tác xã hội, Khoa Xã hội học và Nhân chủng học, Khoa Nghệ thuật Tự do, Khoa Báo chí và Truyền thông đại chúng, Khoa Khoa học và Công nghệ, Khoa Kỹ thuật, Khoa Kiến trúc và Quy hoạch Đô thị, Khoa Mỹ thuật và Ứng dụng, | Khoa Y, Khoa Khoa học sức khỏe liên minh, Khoa Nha khoa, Khoa Điều dưỡng, Khoa Y tế Công cộng, Khoa Dược, Trường Cao đẳng Khoa học Phát triển Puey Ungphakorn, Trường Cao đẳng Thế giới Nghiên cứu điển hình, Viện Công nghệ Quốc tế Sirindhorn, Trường Cao đẳng Y tế Quốc tế Chulabhorn, Viện Ngôn ngữ |
- Campus Trung Tâm Pattaya
Trung tâm Pattaya có diện tích 565 rai, giảng dạy và đào tạo các khoa: Khoa Kỹ thuật. Khoa Kỹ thuật Công nghệ Ô tô, Khoa Kỹ thuật Ô tô và chuyên ngành kỹ thuật phần mềm Cao đẳng Đổi mới Lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý công nghệ.
- Campus Trung Tâm Lampang
Trung tâm Lampang cách thành phố Lampang khoảng 15 km, với diện tích khoảng 364 rai. Tòa nhà trường học tích hợp đầu tiên được gọi là “Tòa nhà Sirindhararat”.
Hiện đang giảng dạy tại Khoa Luật, Trường Cao đẳng Nghiên cứu Liên ngành, Khoa Công tác Xã hội, Khoa Mỹ thuật và Ứng dụng, Khoa Y tế Công cộng. và Khoa Khoa học và Công nghệ.

Campus hiện đại của Đại học Thammasat
1.4/ Thành tích nổi bật của trường
Đại học Thammasat là một trong những trường Đại học công lập hàng đầu ở Bangkok, Thái Lan. Được QS xếp hạng:
- #4 tại Thái Lan và #551 thế giới theo bảng xếp hạng đại học QS 2026
- #27 ở Đông Nam Á (Xếp hạng QS Châu Á 2026)
- Xếp hạng Tác động THE 2025: 64 toàn cầu chung
- #126 các trường Đại học Châu Á, QS Châu Á 2026
- Xếp hạng Đại học Thế giới THE theo ngành 2025: 9 trên 11 lĩnh vực môn học, bao gồm Nghệ thuật và Nhân văn (đồng hạng 2 tại Thái Lan) và Kinh doanh và Kinh tế (đồng hạng 3 tại Thái Lan).
- Một số ngành đào tạo nổi bật của đại học Thammasat:
- Development Studies (Nghiên cứu phát triển) – Hạng 1 tại Thái Lan, và nằm trong khoảng 101–150 thế giới.
- Law & Legal Studies (Luật & nghiên cứu pháp lý) – Hạng 1 tại Thái Lan về ngành này; QS xếp ngành Luật của TU vào khoảng 251–300 thế giới.
- Politics & International Studies (Chính trị & Quan hệ quốc tế) – Được QS xếp trong khoảng 201–250 thế giới.
- English Language & Literature (Ngôn ngữ & Văn học Anh) – Được xếp khoảng 201–250 thế giới.

Thành tích nổi bật của Đại học Thammasat
1.5/ Hoạt động ngoại khoá
Thammasat Rangsit có sân vận động thể thao và các cơ sở đã tổ chức Đại hội Thể thao Châu Á 1988. Khuôn viên trường có trung tâm hội nghị quốc tế, nhà hát, cửa hàng, trung tâm mua sắm, căng tin, công viên và khu phức hợp hoạt động sinh viên với hơn 150 CLB và hiệp hội.
Các chương trình hoạt động ngoại khoá đặc biệt nhiều bạn tham gia bao gồm:
- Phòng tập thể dục leo núi trong nhà
- Thammasat X-Treme Plaza
- Chèo thuyền kayak
- Trung tâm thể thao dưới nước và sân vận động Thammasat
- Không gian sáng tạo Thammasat (TCS) Các dịch vụ sinh viên
- …..
1.6/ Hỗ trợ nghề nghiệp
Có đến 95% tỷ lệ sinh viên tìm được việc làm 12 tháng sau khi tốt nghiệp. Được xếp hạng số 1 ở Thái Lan về “Tỷ lệ có việc làm sau đại học”. Nằm trong Bảng xếp hạng khả năng tuyển dụng sau Đại học QS.
Sinh viên tại Đại học Thammasat có thể sử dụng Trung tâm phát triển nghề nghiệp để:
- Hỗ trợ sinh viên khám phá các cơ hội nghề nghiệp và chuẩn bị lập kế hoạch nghề nghiệp.
- Tổ chức các hội thảo và hoạt động chuẩn bị nghề nghiệp.
- Cung cấp dịch vụ tư vấn nghề nghiệp.
- Kênh tin tức và cơ hội việc làm/thực tập.
- …..

Tạo nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên Thammasat
2/ Tại sao nên du Lan trường Đại học Thammasat?
Đại học Thammasat là cơ sở giáo dục hàng đầu ở Châu Á. Cung cấp nền giáo dục đạt tiêu chuẩn quốc tế. Thông qua điều chỉnh từng chương trình giảng dạy để có nội dung phù hợp với nhu cầu của sinh viên, của đất nước, của Châu Á và cộng đồng ASEAN .
Mở rộng vai trò lãnh đạo hợp tác học thuật dưới nhiều hình thức chặt chẽ hơn với các trường Đại học hàng đầu trong ASEAN và Châu Á.
Phát huy vai trò hướng dẫn và trình bày các giải pháp sáng tạo cho xã hội thông qua nhiều phương tiện truyền thông khác nhau. Đặc biệt là trong các vấn đề trong bối cảnh chuyên môn học thuật của trường Đại học.
Trau dồi khía cạnh tinh thần của Thammasat và giữ gìn xã hội, dân chủ, đạo đức, văn hóa nghệ thuật cho nhân dân và xã hội thông qua các hoạt động trong chương trình giảng dạy.
Các hoạt động ngoại khóa và các hoạt động học thuật phục vụ xã hội bao gồm việc cung cấp các dịch vụ y tế toàn diện cho xã hội một cách thường xuyên.

Du học Thái Lan trường Thammasat University
3/ Chương trình đào tạo của Đại học Thammasat University
Đại học Thammasat University cung cấp 4 bậc học: Chứng chỉ, Cử nhân, Thạc sĩ và Tiến sĩ. Với lĩnh vực nghiên cứu và các chương trình giáo dục tổng cộng 271 chuyên ngành và 305 chương trình.

Chương trình đào tạo đa dạng tại Thammasat
3.1/ Chương trình Cử nhân
Đại học Thammasat cung cấp các chương trình Cử nhân trong tất cả các lĩnh vực. Bao gồm Kinh tế học & Chính trị học, Marketing, Luật, Báo chí & Truyền thông, Medicine, Khoa Mỹ thuật và Ứng dụng, Nghệ thuật và Thiết kế, Công nghệ, Khoa học sức khoẻ, Nhân văn, Xã hội học,…
Ngoài ra còn có các chương trình cấp bằng kép, các chương trình cấp bằng Cử nhân và Thạc sĩ tích hợp kéo dài 5 năm để hoàn thành.
Khoá Khoa học Xã hội và Nhân văn:
|
|
Khoá Khoa học và Công nghệ:
|
|
Khoa Y:
|
|
<<<< Du học Thái Lan nên lựa chọn học ngành nào?
3.2/ Chương trình sau Đại học
Thammasat cung cấp các chương trình cấp bằng sau Đại học trong tất cả các lĩnh vực. Bao gồm: Khoa học và Công nghệ, Báo chí và Truyền thông, Luật, Xã hội học, Nhân văn, Khoa học sức khỏe,…
Đặc biệt, trường cung cấp chương trình sau Đại học thuận lợi cho những bạn vừa học vừa làm thông qua 2 giờ học: học chương trình giờ hành chính và chương trình buổi tối hoặc cuối tuần.
Sinh viên theo học các chương trình Thạc sĩ và Tiến sĩ có thể theo đuổi sở thích riêng của mình trong các chương trình định hướng nghiên cứu. Sinh viên được yêu cầu hoàn thành một luận án để đóng góp vào khối kiến thức mới. Hoặc thực hiện một nghiên cứu chuyên ngành trong ngành hoặc nghề nghiệp của họ.
4/ Đại học Thammasat University: Điều kiện, chi phí và học bổng

Điều kiện đầu vào mà sinh viên quốc tế đăng ký nhập học vào trường TU cần đáp ứng những yêu cầu sau:
- Cử nhân: GPA từ 6.5 trở lên, IELTS 5.0 hoặc TOEFL 45+.
- Bậc sau Đại học:GPA từ 7.0, IELTS 6.0 hoặc TOEFL 61+.
Học phí du học Thái Lan trường Đại học Thammasat trung bình khoảng 134 – 261,7 triệu VND/năm. Một số chương trình đặc biệt (ví dụ y khoa, chuyên ngành cao…) có thể có mức phí cao hơn.
Hiện nay trường đang tuyển sinh với chương trình học bổng giá trị cao dành cho sinh viên quốc tế. Cụ thể ứng viên trúng tuyển và đáp ứng đầy đủ tiêu chí sẽ được đề cử nhận học bổng, gồm:
- Miễn học phí + trợ cấp sinh hoạt 7.500 Baht/tháng
- Miễn học phí toàn phần
- Miễn 50% học phí
Ngoài ra, còn có các suất học bổng hấp dẫn khác. Liên hệ ngay với du học Liên Minh Châu Á để được hỗ trợ sớm nhất.

<<<< Du học Thái Lan tốn bao nhiêu tiền?
5/ Thông tin tuyển sinh trường đại học Thammasat Thái Lan 2026

Văn phòng Quan hệ Quốc tế của Đại học Thammasat vừa thông tuyển sinh quốc tế năm học 2026 dành cho các ứng viên bậc đại học và sau đại học.
Ứng viên cần lưu ý các mốc thời gian quan trọng như sau đây:
- Nhận hồ sơ đăng ký: Từ ngày 24/11 đến 24/12/2025
- Công bố danh sách ứng viên đủ điều kiện dự thi: Ngày 15/01/2026
- Công bố danh sách trúng tuyển: Ngày 13/02/2026
- Xác nhận nhập học: Từ ngày 13 đến ngày 16/02/2026
Mỗi ứng viên chỉ được đăng ký một chương trình duy nhất.Lệ phí đăng ký: 1.000 Baht (tương đương 30 USD)
Các ngành và điều kiện tuyển sinh quốc tế năm 2026 tại đại học Thammasat Thái Lan:
5.1/ Các Chương trình Quốc tế của Đại học Thammasat – Khoa học Xã hội
Faculty of Law – Khoa Luật
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ |
Học phí |
|
Cử nhân Luật Kinh doanh (LL.B.) |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Hội đồng Hiệu trưởng các trường ĐH Thái Lan |
TOEFL iBT: 61; IELTS: 6.0; SAT: 1.200 tổng (trong đó EBRW ≥ 550). Yêu cầu thi Toán nhưng không yêu cầu điểm tối thiểu. Không yêu cầu bài luận. |
Bản sao hộ chiếu
Bảng điểm Giấy chứng nhận tốt nghiệp Chứng chỉ tiếng Anh |
190,400 THB / 4 năm |
|
Thạc sĩ Luật Kinh doanh (LL.M.) |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp đại học ngành luật hoặc tương đương, được Hội đồng trường công nhận |
TU-GET: PBT 550 / CBT 79; TOEFL: PBT 550 / iBT 79; IELTS 6.5 |
CMND (SV Thái) / Hộ chiếu (SV quốc tế) Bảng điểm Bằng tốt nghiệp Chứng chỉ tiếng Anh Thư động lực (500–1000 từ) CV (có ít nhất 1 người giới thiệu) |
296,420 THB / 2 năm |
Thammasat Business School – Trường Kinh doanh Thammasat
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ |
Học phí |
|
Cử nhân Quản trị Kinh doanh (Chương trình QT) |
Tiếng Anh |
Công dân không phải Thái, không có song tịch Thái. Ở hợp pháp tại Thái Lan. Tốt nghiệp THPT hoặc năm cuối. Không đang học ĐH khác. |
SAT ≥ 1200 (R&W ≥ 460; Math ≥ 600); hoặc TOEFL iBT ≥ 80, hoặc IELTS ≥ 6.0 hoặc tương đương |
Ảnh 6 tháng gần nhất Hộ chiếu Học bạ + bằng THPT Gửi điểm thi từ các trung tâm theo mã quy định |
996,800 THB / 4 năm |
|
Thạc sĩ Tài chính |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp ĐH bất kỳ ngành nào từ trường được công nhận |
Thi định lượng (SMART-II ≥ 350 hoặc GMAT hoặc GRE – yêu cầu phần định lượng tốt). IELTS ≥ 6.5; hoặc TOEFL iBT ≥ 79 hoặc tương đương |
Thông tin cá nhân bảng điểm Hộ chiếu Ảnh 3×4 2 thư giới thiệu |
438,000 THB / 2 năm |
|
MBA Quản trị Kinh doanh Toàn cầu |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp ĐH + ít nhất 3 năm kinh nghiệm làm việc |
TU-GET ≥ 550 hoặc TOEFL ≥ 79 hoặc IELTS ≥ 6.5. Nếu điểm thấp hơn: cần GPA ≥ 3.0 hoặc có nghiên cứu/kỹ năng quản lý |
CV Bảng điểm Hộ chiếu Chứng chỉ tiếng Anh Bài luận mục đích học tập – SOP (≤ 1 trang) |
704,000 THB / 2 năm |
Faculty of Political Science – Khoa Khoa học Chính trị
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ |
Học phí |
|
Cử nhân Chính trị & Quan hệ Quốc tế |
Tiếng Anh |
GPA THPT ≥ 2.80 (5 học kỳ gần nhất). Không đang theo học ĐH khác |
TU-GET: PBT 500 / CBT 61; TOEFL iBT ≥ 61; IELTS ≥ 6.0; SAT EBRW ≥ 50%; GSAT ≥ 400 |
Hộ chiếu Học bạ Bằng THPT Chứng chỉ tiếng Anh |
560,000 THB / 4 năm |
|
Thạc sĩ Quan hệ Quốc tế (MIR) |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp ĐH hoặc tương đương từ trường được công nhận |
TU-GET: 550 PBT / 79 CBT; TOEFL iBT ≥ 79; IELTS ≥ 6.5 (hiệu lực ≤ 2 năm) |
Hộ chiếu Học bạ Bằng tốt nghiệp Chứng chỉ tiếng Anh |
210,000 THB / 2 năm |
Faculty of Economics – Khoa Kinh tế
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ |
Học phí |
|
Cử nhân Kinh tế |
Tiếng Anh |
Sinh viên quốc tế hoặc người Thái có hai quốc tịch. Tốt nghiệp THPT |
SAT Math ≥ 650; SAT EBRW ≥ 450; TOEFL iBT ≥ 80; IELTS ≥ 6.5; Duolingo ≥ 120; TU-GET ≥ 550 |
Hộ chiếu Học bạ Bằng tốt nghiệp Chứng chỉ tiếng Anh |
~700,000 THB / 4 năm |
|
Thạc sĩ Kinh tế (Quốc tế) |
Tiếng Anh |
Không có quốc tịch Thái và không có thường trú nhân tại Thái Lan |
TOEFL / TU-GET ≥ 550 (PBT) hoặc ≥ 79 (CBT); IELTS ≥ 6.5 |
Bảng điểm Bằng tốt nghiệp Hộ chiếu Chứng chỉ tiếng Anh 2 thư giới thiệu |
145,420 THB / 2 năm |
|
Tiến sĩ Kinh tế |
Tiếng Anh |
Không phải công dân Thái và không có thẻ thường trú tại Thái |
TOEFL / TU-GET ≥ 550 (PBT) hoặc ≥ 79 (CBT); IELTS ≥ 6.5 |
Bằng + bảng điểm ĐH và Thạc sĩ Chứng chỉ tiếng Anh 2 thư giới thiệu Hộ chiếu |
298,440 THB / 4 năm |
Faculty of Social Administration – Khoa Quản trị Xã hội
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện học vấn |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ yêu cầu |
Học phí |
|
Cử nhân Nghệ thuật – Chính sách & Phát triển Xã hội |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp hoặc sắp tốt nghiệp lớp 12 / A-Level hoặc tương đương. GPA ≥ 2.50 |
IELTS ≥ 4.5; TOEFL: PBT ≥ 400 / iBT ≥ 32; SAT ≥ 400; GSAT ≥ 400; Duolingo ≥ 105 (Chứng chỉ trong vòng 2 năm) hoặc tương đương |
Đơn đăng ký; Ảnh 5×5; Hộ chiếu Bảng điểm Chứng chỉ tiếng Anh SOP (350–500 từ) Hồ sơ thành tích Thư giới thiệu (không bắt buộc) Kinh nghiệm học tập quốc tế (nếu có) |
~300,000 THB / 4 năm |
Faculty of Journalism and Mass Communications – Khoa Báo chí & Truyền thông đại chúng
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ |
Học phí |
|
Cử nhân Báo chí |
Tiếng Anh |
A-Level 3 môn (A*–E) hoặc Cambridge Pre-U: M1 hoặc D1–D3 hoặc IB: Ít nhất 5 môn, không môn nào dưới 3 GPA ≥ 2.50 |
SAT EBRW ≥ 450; TOEFL iBT ≥ 79; IELTS ≥ 6.5; TU-GET ≥ 550 |
Hộ chiếu Bằng + học bạ THPT Chứng chỉ tiếng Anh |
590,000 THB / 4 năm |
College of Innovation – Trường Cao đẳng Đổi mới
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ |
Học phí |
|
Cử nhân Nghệ thuật – Đổi mới Dịch vụ |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp THPT lớp 12 hoặc tương đương. GPA ≥ 2.50 |
TOEFL iBT ≥ 45 / PBT ≥ 450; IELTS ≥ 5.0; TU-GET ≥ 550 |
Hộ chiếu Bảng điểm Bằng tốt nghiệp Chứng chỉ tiếng Anh Thư nguyện vọng |
550,000 THB / 4 năm |
College of Interdisciplinary Studies – Viện Nghiên cứu Liên ngành
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ |
Học phí |
|
Cử nhân Triết học – Chính trị – Kinh tế |
Tiếng Anh |
Đã hoàn thành hoặc dự kiến sẽ hoàn thành THPT tại cơ sở giáo dục được công nhận, với GPA tích luỹ tối thiểu 2.50. |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TU-GET ≥ 500 |
Hộ chiếu Bảng điểm Bằng tốt nghiệp Chứng chỉ tiếng Anh SOP Portfolio |
553,000 THB / 4 năm |
School of Global Studies – Trường Nghiên cứu Toàn cầu
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ |
Học phí |
|
Cử nhân Nghiên cứu Toàn cầu & Khởi nghiệp Xã hội |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp THPT lớp 12. GPA ≥ 2.50. |
TU-GET: PBT ≥ 500 / CBT ≥ 61; TOEFL: PBT ≥ 500 / iBT ≥ 61; IELTS ≥ 6.0; SAT EBRW ≥ 450; GSAT ≥ 450 |
Hộ chiếu Học bạ Bằng tốt nghiệp Chứng chỉ tiếng Anh Portfolio SOP |
82,000 THB / học kỳ (~2,700 USD) |
|
Thạc sĩ Đổi mới Xã hội & Phát triển Bền vững |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp ĐH bất kỳ ngành nào. GPA ≥ 2.75. Phỏng vấn hoặc thi viết |
TU-GET: PBT ≥ 550 / CBT ≥ 79; TOEFL: PBT ≥ 550 / iBT ≥ 79; IELTS ≥ 6.5 |
Bằng + bảng điểm ĐH Chứng chỉ tiếng Anh Hộ chiếu CV (≤ 2 trang) Thư tuyên bố quan tâm Thư giới thiệu |
303,420 THB |
Pridi Banomyong International College
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ |
Học phí |
|
Cử nhân Nghệ thuật – Trung Quốc học |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp lớp 12 hoặc tương đương |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61 hoặc PBT ≥ 500; TU-GET ≥ 500; SAT ≥ 400; GSAT ≥ 400 |
Hộ chiếu Học bạ Bằng tốt nghiệp HSK Chứng chỉ tiếng Anh |
75,000 – 80,000 THB / học kỳ |
|
Cử nhân Nghệ thuật – Thái Lan học |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61 hoặc PBT ≥ 500; TU-GET ≥ 500; SAT ≥ 400; GSAT ≥ 401 |
Hộ chiếu Học bạ Bằng tốt nghiệp Chứng chỉ tiếng Anh |
75,000 – 80,000 THB / học kỳ |
Thammasat Institute of Area Studies – Viện Nghiên cứu Khu vực
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện |
Điểm tiếng Anh |
Hồ sơ |
Học phí |
|
Thạc sĩ Châu Á – Thái Bình Dương & Dự báo Chiến lược |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp Cử nhân, GPA ≥ 2.5 (Học bổng yêu cầu ≥ 3.0). Miễn tiếng Anh cho người nói tiếng Anh bản xứ hoặc học Cử nhân chương trình quốc tế |
TOEFL: PBT ≥ 500 / CBT ≥ 213 / iBT ≥ 61; IELTS ≥ 6.0; TU-GET: PBT ≥ 500 / CBT ≥ 61 |
Đơn online Bảng điểm tiếng Anh SOP Chứng chỉ tiếng Anh 2 thư giới thiệu Hộ chiếu Ảnh 4×6 |
301,420 THB / 2 năm |
5.2/ Các Chương trình Quốc tế của Đại học Thammasat – Nhân văn
Faculty of Liberal Arts – Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện học vấn |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ yêu cầu |
Học phí dự kiến |
|
Giao tiếp Tiếng Anh Thương mại |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hoặc đang học năm cuối THPT (lớp 12 theo hệ Mỹ hoặc Year 13 theo hệ Anh). IB yêu cầu ≥ 4 điểm ở 5 môn khác nhau |
TU-GET CBT ≥ 70; TU-GET PBT ≥ 550; TOEFL iBT ≥ 80; TOEFL ITP ≥ 550; SAT Reading & Writing ≥ 400; GSAT Reading & Writing ≥ 400 |
Bằng và bảng điểm THPT Bản sao hộ chiếu Bản sao chứng chỉ tiếng Anh, SAT, GSAT |
Phí hồ sơ: 10,000 THB; Học phí: 55,000 THB |
|
Chương trình Nghiên cứu Anh – Mỹ |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
TOEFL iBT ≥ 80; TOEFL ITP ≥ 550; IELTS ≥ 6.5; TU-GET CBT ≥ 70; SAT ≥ 550; GSAT Portfolio 450 – Admission 400 |
≥ 60,000 THB / học kỳ |
|
|
Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh |
Không nêu cụ thể |
TOEFL iBT ≥ 79; TOEFL ITP ≥ 550; IELTS ≥ 6.5; TU-GET PBT ≥ 550; TU-GET CBT ≥ 79 |
– |
60,855 THB / học kỳ |
Language Institutes – Viện Ngôn ngữ
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện học vấn |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ yêu cầu |
Học phí dự kiến |
|
Thạc sĩ Giảng dạy Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Không nêu cụ thể |
TU-GET CBT ≥ 79; TU-GET PBT ≥ 550; TOEFL iBT ≥ 79; TOEFL ITP ≥ 550; IELTS ≥ 6.5 |
Bản sao bảng điểm Bản sao bằng tốt nghiệp (không bắt buộc) Một trong các chứng chỉ tiếng Anh Bản sao CMND hoặc hộ chiếu Ảnh màu 1.5 inch |
273,920 THB / 2 năm |
|
Thạc sĩ Tiếng Anh nghề nghiệp cho Giao tiếp Quốc tế |
Tiếng Anh |
Không nêu cụ thể |
TU-GET CBT ≥ 79; TU-GET PBT ≥ 550; TOEFL iBT ≥ 79; TOEFL ITP ≥ 550; IELTS ≥ 6.5 |
273,920 THB / 2 năm |
5.3/ Các Chương trình Quốc tế của Đại học Thammasat – Sức khỏe Cộng đồng
Faculty of Medicine – Khoa Y
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện học vấn |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ yêu cầu |
Học phí dự kiến |
|
Thạc sĩ Khoa học Sinh học Ứng dụng |
Tiếng Anh |
Không phải người Thái; Tốt nghiệp B.Sc. về y sinh hoặc các ngành liên quan |
TOEFL iBT ≥ 80; IELTS ≥ 6.5; TU-GET PBT ≥ 550; TU-GET CBT ≥ 80 |
Hộ chiếu Bản sao bảng điểm tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp dự kiến 2 thư giới thiệu; TOEFL/IELTS/TU-GET |
39,100 THB / học kỳ |
|
Thạc sĩ Khoa học (chuyên ngành Sinh học Tế bào Gốc và Y học Tái tạo) |
Tiếng Anh |
Không phải người Thái; Tốt nghiệp B.Sc. về Biomedical Sciences, Biotechnology, Medical Technology hoặc các ngành liên quan |
TOEFL iBT ≥ 80; IELTS ≥ 6.5; TU-GET PBT ≥ 550; TU-GET CBT ≥ 81 |
39,100 THB / học kỳ |
|
|
Tiến sĩ chuyên ngành Sinh học Tế bào Gốc và Y học Tái tạo |
Tiếng Anh |
– |
– |
– |
Plan 1.1: 42,300 THB; Plan 2.1: 48,300 THB; Plan 2.2: 48,300 THB |
Faculty of Allied Health Sciences – Khoa Khoa học Y tế Liên ngành
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện học vấn |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ yêu cầu |
Học phí dự kiến |
|
Thạc sĩ Khoa học Y sinh |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp B.Sc. về Y, Nha, Thú y, Dược hoặc các ngành liên quan, GPA ≥ 2.5. Nếu GPA < 2.5, phải có ≥ 2 năm kinh nghiệm nghiên cứu/chuyên môn và có sản phẩm khoa học |
TU-GET ≥ 400; TOEFL ITP ≥ 550; TOEFL iBT ≥ 79; IELTS ≥ 6.0 (≤ 2 năm) |
Hộ chiếu Bằng B.Sc chính thức Bảng điểm Kết quả TOEFL/IELTS/TU-GET 2 thư giới thiệu (ít nhất 1 từ giảng viên); Bản đề cương nghiên cứu cho lĩnh vực học tập quan tâm. |
– |
|
Tiến sĩ Khoa học Y sinh |
Tiếng Anh |
– |
TU-GET ≥ 400; TOEFL ITP ≥ 550; TOEFL iBT ≥ 79; IELTS ≥ 6.0 (≤ 2 năm) |
– |
~40,500 THB / học kỳ |
|
Tiến sĩ Khoa học Phục hồi chức năng và Khoa học Thể dục – Thể thao |
Tiếng Anh |
Thạc sĩ về khoa học sức khỏe hoặc các ngành liên quan, GPA ≥ 3.25 (hệ 4 điểm Thammasat) |
TOEFL iBT 79; TOEFL PBT 550; IELTS 6.0; TU-GET 550 |
Bài nghiên cứu xuất bản quốc tế 2 thư giới thiệu CV Concept paper ≤ 500 từ |
– |
Faculty of Nursing – Khoa Điều dưỡng
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện học vấn |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ yêu cầu |
Học phí dự kiến |
|
Chương trình Tiến sĩ Khoa học Điều dưỡng |
Tiếng Anh |
Hoàn thành Thạc sĩ điều dưỡng hoặc ngành liên quan với GPA ≥ 3.0; có kinh nghiệm nghiên cứu và đã công bố |
TU-GET PBT ≥ 550; TU-GET CBT ≥ 79; TOEFL PBT ≥ 550; TOEFL iBT ≥ 79; IELTS ≥ 6.5 |
Đơn đăng ký Bảng điểm Thạc sĩ Bản sao giấy phép hành nghề Thẻ thành viên Hội điều dưỡng CMND/hộ chiếu Kết quả TOEFL/IELTS/TU-GET 2 ảnh 1.5 inch 2 thư giới thiệu |
723,130 THB / 2 năm |
Faculty of Pharmacy – Khoa Dược
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện học vấn |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ yêu cầu |
Học phí dự kiến |
|
Thạc sĩ Khoa học (Dược phẩm và Khoa học Sức khỏe) |
Tiếng Anh |
Hoàn thành B.Sc./B.Pharm/MD/DDS hoặc các ngành liên quan, không mắc bệnh nghiêm trọng, không vi phạm đạo đức, chưa bị đình chỉ 10 năm |
TOEFL PBT ≥ 550; TOEFL CBT ≥ 79; IELTS ≥ 6.5; TU-GET PBT ≥ 550; TU-GET CBT ≥ 79 |
Kết quả kiểm tra tiếng Anh 1 ảnh gần đây Bản sao CMND/hộ chiếu Bằng cấp; Bảng điểm 2 thư giới thiệu Giấy tờ thay đổi tên (nếu có) |
156,400 THB / 2 năm |
Faculty of Public Health – Khoa Y tế Công cộng
|
Chương trình |
Ngôn ngữ |
Điều kiện học vấn |
Điểm xét tuyển |
Hồ sơ yêu cầu |
Học phí dự kiến |
|
Thạc sĩ Y tế Công cộng về Sức khỏe Toàn cầu (MPH-GH) |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp B.Sc. hoặc tương đương, GPA ≥ 2.75 |
TOEFL PBT ≥ 550 / CBT ≥ 213 / iBT ≥ 79; IELTS ≥ 6.5; TU-GET ≥ 550 |
Thư động lực kế hoạch tài chính thư giới thiệu 2 người CV Bằng B.Sc. và bảng điểm Chứng chỉ tiếng Anh |
17,500–18,500 USD / năm học |
|
Thạc sĩ Khoa học về Sức khỏe Nghề nghiệp và Môi trường |
Tiếng Anh |
B.Sc. về ngành liên quan, GPA ≥ 2.75; ≥ 2 năm kinh nghiệm chuyên môn |
TOEFL PBT ≥ 550 / iBT ≥ 79; IELTS ≥ 6.5; TU-GET ≥ 550 |
CV với tối thiểu 2 năm kinh nghiệm Bằng B.Sc và bảng điểm Đề xuất nghiên cứu thư giới thiệu CMND/hộ chiếu Ảnh 2MB Giấy chứng nhận y tế Giấy chứng minh tài chính (~4,618 USD/12 tháng) |
9,174.88 USD / năm |
|
Tiến sĩ về Sức khỏe Nghề nghiệp và Môi trường |
Tiếng Anh |
Bằng Thạc sĩ (M.Sc.) trong các ngành Sức khỏe và An toàn nghề nghiệp, Sức khỏe Môi trường hoặc các ngành liên quan.
Luận văn thạc sĩ phải liên quan đến chương trình GPA tối thiểu 3.50/4.00. ĐẶC BIỆT, nếy Ủy ban Quản lý Chương trình đánh giá phù hợp, ứng viên vẫn có thể được chấp thuận đủ điều kiện nộp đơn xét tuyển. |
TOEFL PBT ≥ 550 / iBT ≥ 79; IELTS ≥ 6.5; TU-GET ≥ 550 |
CV bằng M.Sc. và bảng điểm Đề xuất nghiên cứu thư giới thiệu CMND/hộ chiếu Ảnh |
9,174.88 USD |
Chulabhorn International College of Medicine – Trường Y Quốc tế Chulabhorn
|
Chương trình |
Ngôn ngữ giảng dạy |
Yêu cầu đầu vào |
Yêu cầu tiếng Anh |
Hồ sơ cần nộp |
Học phí |
|
Chương trình Cử nhân Khoa học về Công nghệ Tim mạch – Lồng ngực |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp lớp 12 hoặc đang học lớp 12 (theo chương trình của Bộ Giáo dục). Học sinh trường quốc tế hoặc học sinh lớp 12/Year 13 (theo hệ Mỹ hoặc Anh) với bằng cấp được công nhận theo Thông báo của Đại học Thammasat về Quy định Quy đổi Bằng tốt nghiệp THPT, B.E.2564, Mục 4. Điểm thi các môn: Toán, Hóa, Sinh. |
TOEFL Paper-Based: 500 |
Bản sao hộ chiếu Bảng điểm Kết quả chứng chỉ tiếng Anh CV 1 trang (hoạt động, dự án tình nguyện, công bố hoặc giải thưởng) Bài luận (Lý do xin học bổng, tối thiểu 500 từ) Thư giới thiệu |
100,000 THB/ học kỳ |
|
Bác sĩ Nhãn khoa |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp lớp 12 hoặc đang học lớp 12 (theo chương trình Bộ Giáo dục). Học sinh trường quốc tế hoặc học sinh lớp 12/Year 13, bằng cấp được công nhận theo Thông báo Đại học Thammasat. Điểm các môn: Toán, Hóa, Sinh. |
TOEFL Paper-Based: 500 |
Bản sao hộ chiếu Bảng điểm Kết quả chứng chỉ tiếng Anh CV 1 trang Bài luận (tối thiểu 500 từ) Thư giới thiệu |
100,000 THB/ học kỳ |
|
Bác sĩ Y khoa |
Tiếng Anh |
Hoàn thành hoặc đang học THPT, dự kiến tốt nghiệp năm học hiện tại theo chương trình Bộ Giáo dục. Hoặc tốt nghiệp/trường quốc tế trong/ngoài nước, dự kiến tốt nghiệp năm học hiện tại (Grade 12 hệ Mỹ hoặc Year 13 hệ Anh). Bảng điểm có kết quả: Sinh, Hóa, Toán hoặc Vật lý. Không chấp nhận GED. Chỉ xét UCAT 2025. |
1) IELTS (Academic hoặc UKVI) ≥ 6.5 |
Văn bản chính thức từ trường xác nhận học sinh dự kiến tốt nghiệp năm nay Bảng điểm chính thức của tất cả các kỳ học |
495,000 THB/ học kỳ |
|
Thạc sĩ Khoa học về Y học Tích hợp |
Tiếng Anh |
Nhóm 1: Bác sĩ, Nha khoa, Điều dưỡng, Vật lý trị liệu, Y học cổ truyền Thái hoặc ngành liên quan với giấy phép nghề còn hiệu lực. Nhóm 2: Cử nhân Khoa học Y tế, Y tế cộng đồng, Khoa học sức khỏe hoặc ngành liên quan. Tiếng Anh tốt. Ưu tiên có kinh nghiệm kinh doanh hoặc dịch vụ y tế ≥1 năm. GPA ≥ 2.50 |
TOEFL Paper-Based: 500 |
Nghiên cứu lâm sàng cơ bản, nghiên cứu định tính và khoa học xã hội y học |
65,000 THB/ học kỳ |
|
Thạc sĩ Khoa học về Khoa học Sinh lâm sàng Chuyển giao và Đổi mới |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp Cử nhân Khoa học ngành Y, Nha, Thú y, Dược, Khoa học sinh học hoặc tương đương GPA ≥ 2.75 |
IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL ≥ 500 (paper) / 61 (iBT) hoặc TU-GET ≥ 500 / 61 |
Bản sao CMND/Hộ chiếu Bằng tốt nghiệp hoặc giấy xác nhận tốt nghiệp Bảng điểm Kết quả tiếng Anh Công bố (nếu có, cho M.Sc. Plan A1 & PhD Plan 1) |
70,000 THB/ học kỳ |
|
Thạc sĩ Khoa học về Lão khoa Xã hội |
Tiếng Anh |
Không cụ thể |
Không cụ thể |
Không cụ thể |
85,000 THB/ học kỳ |
|
Thạc sĩ Khoa học về Đổi mới Sinh học và Khởi nghiệp |
Tiếng Anh |
Hoàn thành Cử nhân Khoa học, Khoa học sức khỏe, Kỹ thuật, Quản trị hoặc ngành liên quan được duyệt. GPA ≥ 2.50. Có kết quả chứng chỉ tiếng Anh theo yêu cầu. |
TOEFL, TU-GET hoặc IELTS |
CMND/Hộ chiếu Bằng tốt nghiệp hoặc xác nhận tốt nghiệp Bảng điểm Kết quả chứng chỉ tiếng Anh Công bố (nếu có, M.Sc. Plan A1 & PhD Plan 1) |
75,000 THB/ học kỳ |
|
Tiến sĩ về Y học Tích hợp |
Tiếng Anh |
Thạc sĩ Y học cổ truyền Thái, Khoa học sức khỏe, Y học, Nha khoa, Điều dưỡng, Vật lý trị liệu hoặc tương đương từ trường được duyệt, GPA ≥ 3.25 và ít nhất 1 bài báo khoa học uy tín. GPA < 3.25 cần ≥2 năm kinh nghiệm làm việc liên quan. |
TOEFL Paper-Based: 500 |
– |
70,000 THB/ học kỳ |
|
Tiến sĩ về Khoa học Sinh lâm sàng Chuyển giao và Đổi mới |
Tiếng Anh |
Thạc sĩ Khoa học Y, Sinh học, Dược hoặc tương đương, GPA ≥ 3.50, ≥2 năm kinh nghiệm nghiên cứu, ≥1 bài báo khoa học hoặc có duyệt từ Ủy ban Chương trình Sau đại học |
IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL ≥ 500 (paper) / 61 (iBT) hoặc TU-GET ≥ 500 / 61 |
– |
80,000 THB/ học kỳ |
|
Tiến sĩ về Đổi mới Sinh học và Khởi nghiệp |
Tiếng Anh |
Thạc sĩ Khoa học, Khoa học sức khỏe, Kỹ thuật, Quản trị hoặc tương đương. GPA Cử nhân ≥ 3.00. Kết quả tiếng Anh hợp lệ trong 2 năm từ ngày thi đến ngày nộp hồ sơ. |
Một trong số các kết quả thi: TOEFL, TU-GET hoặc IELTS |
CMND/Hộ chiếu Bằng tốt nghiệp hoặc xác nhận tốt nghiệp Bảng điểm Kết quả chứng chỉ tiếng Anh Công bố (nếu có, M.Sc. Plan A1 & PhD Plan 1) |
80,000 THB/ học kỳ |
5.4/ Các Chương trình Quốc tế của Đại học Thammasat – Khoa học và Công nghệ
Faculty of Science and Technology – Khoa Khoa học và Công nghệ:
|
Chương trình |
Ngôn ngữ giảng dạy |
Yêu cầu đầu vào |
Yêu cầu tiếng Anh |
Hồ sơ cần nộp |
Học phí |
|
Thạc sĩ Khoa học ngành Hóa học (Chương trình Quốc tế) |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp Cử nhân Hóa học hoặc ngành liên quan từ trường được công nhận bởi Văn phòng Ủy ban Giáo dục Đại học.
Trường hợp khác cần được Giám đốc chương trình và Trưởng Khoa phê duyệt. |
Một trong số các kết quả thi: TOEFL: Paper 500 / CBT 173 / iBT 61 IELTS ≥ 6.0 TU-GET Paper ≥ 500 |
Bản sao CMND/Hộ chiếu Bằng cấp hoặc giấy chứng nhận dự kiến tốt nghiệp Bảng điểm Kết quả TOEFL / IELTS / TU-GET (không quá 2 năm từ ngày nộp) |
N/A |
|
Chương trình Tiến sĩ ngành Toán học |
Tiếng Anh |
Hoàn thành Thạc sĩ Toán học hoặc ngành liên quan |
Một trong số các kết quả thi: TOEFL iBT 61-120 |
Hộ chiếu Bảng điểm chính thức từ bậc Cử nhân & Thạc sĩ Kết quả TOEFL / IELTS / TU-GET |
N/A |
Thammasat School of Engineering (TSE) – Trường Kỹ thuật Thammasat (TSE)
|
Chương trình |
Ngôn ngữ giảng dạy |
Yêu cầu đầu vào |
Yêu cầu tiếng Anh |
Hồ sơ cần nộp |
Học phí |
|
TEP-TEPE (Undergraduate) |
Tiếng Anh |
Các kỳ thi chuẩn quốc tế: SAT/ Digital SAT: Toán và Reading & Writing
IB Diploma/ Predicted Grades: Toán (Higher Level) & Vật lý (Higher Level) Bằng Anh: GCE ‘A’ Level Toán & Vật lý / Cambridge Pre-U Toán & Vật lý |
Một trong số các kết quả thi: IELTS ≥ 6.0 TOEFL iBT ≥ 61 TU-GET CBT ≥ 61 SAT Verbal ≥ 400, SAT Math ≥ 620 |
Hồ sơ portfolio gồm các công trình học tập trong các lĩnh vực Khoa học, Toán, Công nghệ, Kỹ thuật hoặc ngành liên quan |
720,000 THB cho toàn bộ 4 năm |
Faculty of Architecture and Planning – Khoa Kiến trúc và Quy hoạch
|
Chương trình |
Ngôn ngữ giảng dạy |
Yêu cầu đầu vào |
Yêu cầu tiếng Anh |
Hồ sơ cần nộp |
Học phí |
|
Chương trình Cử nhân Khoa học về Quản lý Thiết kế, Kinh doanh và Công nghệ |
Tiếng Anh |
GCSE/IGCSE: Toán ≥ B, Vật lý/Hóa ≥ B IB Diploma: Toán ≥ 5, Vật lý/Hóa ≥ 5 GPAX 2.50 – 2.99 |
Một trong số các kết quả thi: SAT/GSAT: Math ≥ 600, Science ≥ 600, Reading & Writing ≥ 400 TOEFL IBT 45 / CBT 173 IELTS ≥ 5.0TU-GET ≥ 450 |
Bảng điểm & Bằng THPT Kết quả 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh: TOEFL, IELTS, New SAT, GSAT, TU-GET Hộ chiếu, bản sao hộ chiếu bố mẹ/người giám hộ Sinh viên Myanmar phải nộp GED |
793,585 THB / 5 năm |
|
Chương trình Quốc tế về Thiết kế và Phát triển Đô thị (UDDI) |
Tiếng Anh |
Tốt nghiệp THPT lớp 12 hoặc tương đương. Có bằng Cử nhân bất kỳ, GPAX ≥ 3.00 hoặc tương đương |
Một trong số các kết quả thi: TOEFL: ITP ≥ 500 hoặc iBT ≥ 61 IELTS ≥ 6.0 TU-GET Paper ≥ 500 TU-GET CBT ≥ 61 |
Ảnh 2 inch Bản sao hộ chiếu Bằng Cử nhân Bảng điểm chính thức Xác nhận công tác (nếu có) Giấy đổi tên (nếu có) Kết quả chứng chỉ tiếng Anh Thư giới thiệu bảo mật |
N/A |
Sirindhorn International Institute of Technology
|
Chương trình |
Ngôn ngữ giảng dạy |
Yêu cầu đầu vào |
Yêu cầu tiếng Anh |
Hồ sơ cần nộp |
Học phí |
|
Chương trình Cử nhân: – Kỹ thuật Hóa học – Kỹ thuật Công nghiệp & Hệ thống Logistics – Kỹ thuật Cơ khí – Kỹ thuật Xây dựng – Kỹ thuật Điện – Kỹ thuật Máy tính – Kỹ thuật Kỹ thuật số – Khoa học Quản lý Kỹ thuật – Khoa học Công nghệ Quản lý |
Tiếng Anh |
Học sinh đang học THPT hoặc tương đương, CGPA ≥ 2.50 (5 học kỳ) Tốt nghiệp THPT, CGPA ≥ 2.50 (6 học kỳ) |
GSAT Toán ≥ 620 GSAT Reading, Writing & Language ≥ 400 SAT (New SAT) Toán ≥ 620 SAT Evidence-Based Reading & Writing ≥ 400 |
Hộ chiếu Bảng điểm & Bằng tốt nghiệp Kết quả thi quốc gia từ Cambodia, Vietnam, Sri Lanka, Bhutan, Pakistan, China, … Kết quả kỳ thi chuẩn: SAT I, SAT II, IB, “A” Level, ACT, NCEA, ATAR, … |
Khoảng 500,000 THB / 4 năm |
|
Chương trình Thạc sĩ: – Kỹ thuật Trí tuệ nhân tạo & Internet of Things (AI & IoT) – Kỹ thuật Công nghệ Kỹ thuật – Kỹ thuật Logistics & Chuỗi cung ứng (LSCSE) – Khoa học Kỹ thuật & Công nghệ |
Tiếng Anh |
Không cụ thể |
Một trong số các kết quả thi: SIIT-EPT ≥ 65 TOEFL iBT ≥ 32 / Home Edition ≥ 32 / ITP ≥ 433 Institutional TOEFL ≥ 433 IELTS ≥ 4.5 TU-GET PBT ≥ 400 / CBT ≥ 32 TOEIC ≥ 600 |
Bài luận mục đích học tập – SOP (ít nhất 1 trang) CV / Resume Bảng điểm chính thức hoặc hiện tại (Cử nhân, GPA ≥ 2.75) Chứng chỉ tiếng Anh CMND hoặc Hộ chiếu Công trình nghiên cứu, bài báo hoặc chứng chỉ (nếu có) Ảnh gần đây 1 x 1.5 inch (JPEG) |
3,760 THB / tín chỉ |
|
Tiến sĩ về Kỹ thuật và Công nghệ |
Tiếng Anh |
Không cụ thể |
Bài luận mục đích học tập – SOP (ít nhất 1 trang) CV / Resume Bảng điểm chính thức Cử nhân & Thạc sĩ (GPA ≥ 3.50) Chứng chỉ tiếng Anh CMND hoặc Hộ chiếu Công trình nghiên cứu, bài báo hoặc chứng chỉ (nếu có) Ảnh gần đây 1 x 1.5 inch (JPEG) |
3,760 THB / tín chỉ |
6/ Cựu sinh viên nổi tiếng của trường Đại học Thammasat
Đại học Thammasat lâu đời thứ hai và dẫn đầu ở Thái Lan thì có những cựu sinh viên nổi tiếng như thế nào? LMCA “flex” nhẹ những cựu sinh viên nổi tiếng của trường:
Puey Ungphakorn: một nhà Kinh tế học Thái Lan, từng giữ chức Thống đốc Ngân hàng Thái Lan và Hiệu trưởng Đại học Thammasat.
Thanin Kraivichien: một luật sư và chính trị gia Thái Lan. Ông theo học Luật tại trường Đại học Thammasat và trở thành Chủ tịch của Toà án Tối cao Thái Lan. Ngoài ra, ông còn dạy luật tại Đại học Thammasat và Chulalongkorn.
Ranee Campen (Biệt danh Bella): một nữ diễn viên người Thái Lan gốc Anh. Cô được biết đến qua các vai diễn trong Trò đùa của thượng đế, Bác sĩ Puttipat, Lửa tình Chimplee, Cô vợ mẫu mực, Ngọn lửa đức hạnh,… Cô tốt nghiệp Cử nhân loại xuất sắc chuyên ngành Báo chí và Truyền thông đại chúng tại Đại học Thammasat với điểm số ấn tượng – GPA 3.85.
Jitaraphol Potiwihok (Biệt danh Jimmy): một diễn viên chính thức của GMM trong loạt phim mới nhất, “Just a friend, friend, BAD BUDDY SERIES”. Anh học chuyên ngành CICM Chulabhorn International College of Medicine, Đại học Thammasat.
Kanyawee Songmuang: một nữ diễn viên và người mẫu người Thái Lan. Cô học tại Khoa Mỹ thuật và Ứng dụng Đại học Thammasat, Trung tâm Rangsit, Khoa Nghệ thuật và Thiết kế.
Nattawin Wattanagitiphat (Biệt danh Apo): một nam diễn viên và người mẫu Thái Lan. Anh học tại Đại học Thammasat trước khi chuyển sang khoa nghệ thuật truyền thông tại Đại học Rangsit.
Anne Thongprasom: một nữ diễn viên, người mẫu và nhà sản xuất người Thái Lan. Cử nhân Nghệ thuật Truyền thông Đại học Bangkok. Thạc sĩ Khoa Báo chí và Truyền thông đại chúng tại Đại học Thammasat.
…….

Cựu sinh viên của trường Đại học Thammasat
Nếu bạn đang muốn du học Thái Lan trường Đại học Thammasat University mà chưa tìm được chương trình học phù hợp. Đừng ngần ngại hãy liên hệ ngay với du học Liên Minh Châu Á qua số hotline: 0948 616 920 để được chuyên viên tư vấn hỗ trợ sớm nhất nhé.





