Du Học Liên Minh Châu Á

Đại Học Cincinnati | University Of Cincinnati: TOP 1 Co-Op và Internship

Đại Học Cincinnati | University Of Cincinnati: TOP 1 Co-Op và Internship

Đại Học Cincinnati | University Of Cincinnati: TOP 1 Co-Op và Internship

Đại học Cincinnati là trường Đại học nghiên cứu công lập lớn thứ hai ở Cincinnati, Ohio, USA. UC chuyên về các lĩnh vực Kiến ​​trúc, Kinh doanh, Giáo dục, Kỹ thuật, Nhân văn, Khoa học, Luật, Âm nhạc và Y học. Đặc biệt, trường còn đứng TOP 1 về chương trình CO-OP và Internship. Cùng LMCA Edu tìm hiểu chi tiết về trường qua bài viết sau.

1/ Tổng quan Đại học Cincinnati

University Of Cincinnati (UC) là một trường Đại học nghiên cứu công lập với số lượng tuyển sinh gần 48.000 sinh viên. Được US News & World Report xếp hạng #1 trên toàn quốc về chương trình Co-op và thực tập. Đại học Cincinnati được thành lập vào năm 1819, toạ lạc tại Cincinnati – Thành phố lớn thứ 3 của Ohio.

US News & World Report xếp Đại học Cincinnati trong TOP các trường Đại học tốt nhất nước Mỹ. Là trường Đại học Nghiên cứu công lập hàng đầu dành riêng cho Giáo dục Đại học, sau Đại học và chuyên nghiệp, học tập và nghiên cứu dựa trên kinh nghiệm.

Sinh viên theo học tại trường lên đến 46,388. Trong đó có 3,500 sinh viên Quốc tế nhập học tại Đại học Cincinnati với nhiều quốc gia khác nhau.

Khám phá campus University Of Cincinnati Ohio, USA

1.1/ Thông tin chung

Tên trường University Of Cincinnati (UC)
Thành lập 1819
Loại hình Công lập
Chương trình đào tạo Tiếng Anh, Dự bị, Đại học, sau Đại học, chuyển tiếp
Học phí $75 – $8,000/học kỳ
Học bổng $20,000 & 40% học phí

1.2/ Cơ sở vật chất

Trường Đại học Cincinnati được Forbes Magazine công nhận: “Một trong những khuôn viên đẹp nhất trên Thế giới”. Campus của trường không giống với bất kỳ nơi nào. Từ kiến trúc từng đoạt giải thưởng đến một khuôn viên đô thị được xác định gần trung tâm thành phố.

Khuôn viên của Đại học Cincinnati được thiết kế để tiếp thêm sinh lực và phấn khởi cho sinh viên theo học tại trường. Đặc biệt, trường University Of Cincinnati có toạ lạc tại thành phố Cincinnati:

  • #1 Thành phố tốt nhất cho sinh viên mới tốt nghiệp. (Theo SmartAsset)
  • Dân số khu vực hơn 2 triệu.
  • Là ngôi nhà của 6 công ty Fortune 500 và một trong những hệ sinh thái khởi nghiệp sôi động nhất trên toàn quốc
  • Tiện ích của thành phố lớn: thể thao chuyên nghiệp, nghệ thuật, bảo tàng và các điểm tham quan văn hóa. Cùng với nhiều nét quyến rũ của thị trấn nhỏ.

Trung tâm Y tế Học thuật UC là nơi có 4 trường Đại học, cơ sở chăm sóc bệnh nhân và các phòng thí nghiệm nghiên cứu lớn. Trung tâm này nổi tiếng vì cung cấp bằng Cử nhân Điều dưỡng đầu tiên vào năm 1916 và phát triển vắc xin bại liệt sống, giảm độc lực đầu tiên vào những năm 1960.

Xung quanh khuôn viên trường Đại học Cincinnati có các:

  • Văn phòng Tổng thống
  • Văn phòng Tỉnh trưởng
  • Khoa điền kinh
  • UC quốc tế
  • Thư viện UC
  • Sự bền vững
  • Văn phòng nhân sự
  • Sức khỏe UC
  • Quỹ Đại học Cincinnati
  • Phòng Hành chính và Tài chính
  • Phòng Công tác sinh viên
  • Phòng Tiếp thị + Truyền thông
  • Phòng dịch vụ trường học
  • Văn phòng Dịch vụ Đỗ xe
  • Phòng Công nghệ thông tin
  • Văn phòng An toàn Công cộng
  • Hiệp hội cựu sinh viên Đại học Cincinnati
  • Trung tâm máu Hoxworth

1.3/ Thành tích nổi bật

Trường Đại học Cincinnati có vô vàn thành tích nổi bật, có thể kể đến:

  • UC trong số 100 trường Đại học sáng tạo nhất thế giới. (Theo QS)
  • #142 trong các trường Đại học quốc gia. (Theo US News)
  • #76 trường công lập hàng đầu (Theo US News & World Report)
  • Trường dẫn đầu đẳng cấp thế giới về học tập dựa trên kinh nghiệm. (Theo US News & World Report)
  • #1 trong các trường Đại học công lập về Co-op và Internship.
  • #50 thứ hạng trong TOP 50. (Theo US News & World Report)
  • Nằm trong TOP 150 trường Đại học hàng đầu của Mỹ. (Theo US News & World Report)
  • #3 trường Đại học đang phát triển. (Theo US News & World Report)
  • #5 trường được chào đón trên Thế giới. (Theo International Student Barometer)
  • #82 trong Chương trình Kỹ thuật Đại học Tốt nhất. (Theo US News)
  • #86 Điều dưỡng và #145 Kinh tế. (Theo US News)
  • Tỷ lệ sinh viên/giảng viên: 19/1
  • Quỹ Khoa học Quốc gia xếp UC ở #33 trong số các trường Đại học nghiên cứu công lập của Mỹ
  • UC có tác động kinh tế khu vực là 10,6 tỷ USD và trên toàn tiểu bang.
  • UC tăng cơ sở kinh tế thêm 22,7 tỷ USD.
  • UC là một trong những khuôn viên đẹp nhất Thế giới. (Theo tạp chí Forbes)

Những phát minh đầu tiên của sinh viên Đại học Cincinnati:

  • Xe cứu hỏa chạy bằng hơi nước (Alexander Latta, 1852)
  • Những quan sát dẫn tới Cơ quan Thời tiết Quốc gia (Cleveland Abbe, 1860s)
  • Chương trình giáo dục hợp tác (Herman Schneider, 1906)
  • Đàn organ điện tử (Winston Kock, 1930s)
  • Antihistamine, Benadryl (George Rieveschl, 1940s) )
  • Vắc-xin bại liệt đường uống (Albert Sabin, 1950s)
  • Máy tim phổi (Samuel Kaplan, Leland Clark và James Helmsworth, 1951)
  • Chương trình cấp bằng được cung cấp qua vệ tinh (1977)
  • Sử dụng tia laser YAG để loại bỏ khối u não (John Tew, 1984)

 

Thành tích nổi bật của University of Cincinnati 

Thành tích nổi bật của University of Cincinnati

1.4/ Đứng đầu tại Mỹ chương trình Co-op và thực tập của UC

Sinh viên trường Đại học Cincinnati khi tham gia vào học tại đây phần lớn đều vì chương trình Co-op và Internship của trường. Bởi sinh viên của UC trung bình kiếm được hơn $40,000 thông qua trải nghiệm Co-op.

Sinh viên UC được giảng viên hướng dẫn về hồ sơ, phỏng vấn,… Đồng thời có quyền truy cập vào cơ sở dữ liệu của hàng trăm nhà tuyển dụng nổi tiếng thuộc TOP Fortune 500, bao gồm:

3М / Apple / Citigroup / Coca-Cola / Dow Chemical / GE / General Motors / Google / Honeywell / IBM / Johnson & Johnson / Kellogg / Kroger / Macy’s / Marriott International / Microsoft / Morgan Stanley / Pfitzer / Procter & Gamble / Ralph Lauren / Stryker / Walt Disney

Tuy nhiên, không phải chuyên ngành nào cũng có chương trình Co-op và Internship. Các chương trình Đại học có Co-op thường mất 5 năm để hoàn thành. Trong đó, 4 năm học tại UC và 12 – 18 tháng làm việc được hưởng lương.

Điểm nổi bật của chương trình Co-op và Internship tại Đại học Cincinnati:

  • #1 lợi tức đầu tư.
  • #5 về hợp tác và thực tập. (Theo US News & World Report)
  • Có tới 94% sinh viên tốt nghiệp làm việc toàn thời gian với chuyên ngành đã học tại UC.
  • 100% sinh viên tham gia học tập dựa trên trải nghiệm.
  • Khai sinh chương trình Co-op tại UC từ năm 1906.
  • Thu nhập trung bình $10,500 mỗi học kỳ. Mức lương khởi điểm trung bình cao nhất $43,806.
  • Thu nhập hợp tác tổng cộng 65 triệu USD mỗi năm, làm việc tại 22 quốc gia44 tiểu bang cho hơn 1.300 nhà tuyển dụng.

 

Nổi bật chương trình Co-op tại University of Cincinnati 

Nổi bật chương trình Co-op tại University of Cincinnati

1.5/ Cựu sinh viên và giảng viên nổi tiếng tại Đại học Cincinnati

  • Phi hành gia Neil Armstrong
  • Nhà hoạt động dân quyền Marian Spencer
  • Nhà khoa học môi trường Eula Bingham
  • Nữ diễn viên ba lê Suzanne Farrell
  • Kiến trúc sư và nhà thiết kế Michael Graves
  • “Cha đẻ của con chip Pentium” Vinod Dham
  • Giọng nữ cao opera Kathleen Battle
  • Kỹ sư trưởng của Cầu Cổng Vàng Joseph Strauss
  • Tổng thống Hoa Kỳ và Chánh án Tòa án Tối cao William Howard Taft
  • Chủ tịch Starbucks Mike Ullman
  • Vận động viên ném bóng tại Đại sảnh Danh vọng Bóng chày Sandy Koufax
  • Các vận động viên bóng chày và bóng rổ vĩ đại Kevin Youkilis và Oscar Robertson và các vận động viên Olympic Mary Wineberg (điền kinh), Becky Reuhl (lặn) và vận động viên bóng chuyền đoạt huy chương vàng Jordan Thompson

<<<< Xin visa du học Mỹ khó không?

2/ Chương trình đào tạo của Đại học Cincinnati

Đại học Cincinnati cung cấp 300 chuyên ngành bậc Cử nhân, 350 chương trình cấp bằng sau Đại học và 205 chứng chỉ sau Đại học. Trường cũng có một số chương trình Thạc sĩ về Mỹ thuật và Sức khỏe được xếp hạng cao.

2.1/ College Of Allied Health Sciences

  • Advanced Medical Imaging Technology
  • Communication Sciences and Disorders
  • Dietetics
  • Health Information
  • Management
  • Health Sciences
  • Physiologic Science
  • Social Work Medical Laboratory Science
  • Respiratory Therapy
  • Behavior & Occupation Studies Neuropsychology (Pre-Occupational Therapy)
  • Exercise and Movement Science Human Resources (Pre-Athletic Training/ Philosophy Pre-Physical Therapy)

2.2/ College Of Arts & Sciences

  • Africana Studies
  • Anthropology
  • Arabic Language and Culture Archaeology
  • Geoarchaeology
  • Landscape Archaeology
  • Social Complexity
  • Asian Studies
  • Biochemistry
  • Cosmetic Science
  • Biological Sciences
  • Biology of Animals
  • Biomedical Studies
  • Cell and Molecular Biology
  • Ecology and Evolution
  • Biological Chemistry
  • Chemistry – ACS
  • Classical Civilization
  • Classics (Latin and Greek)
  • Communication
  • Digital Media Collaborative
  • English Literature
  • Creative Writing
  • Literary and Cultural Studies
  • Rhetoric and Professional
  • Writing
  • Environmental Studies
  • Film & Media Studies
  • French
  • Geography
  • Environmental Geography
  • Geographic Information
  • Science
  • Human Geography
  • Remote Sensing
  • Urban Economic Geography
  • Geology
  • German Studies
  • History
  • Interdisciplinary Studies
  • International Affairs
  • Journalism
  • Magazine
  • News
  • Photojournalism
  • Judaic Studies
  • Law and Society
  • Liberal Arts Disorders
  • Mathematics
  • Statistics/ Actuarial Sciences
  • Neuroscience
  • Brain, Mind, Behavior
  • Neurobiology
  • Organizational Leadership
  • Human Resources
  • Philosophy
  • Biohumanities
  • Cognitive Studies
  • Law and Ethics
  • Physics
  • Astrophysics
  • Political Science
  • Psychology
  • Sociology
  • Spanish
  • Women’s, Gender, and Sexuality Archaeology
  • Studies

<<<< Du học Mỹ nên chọn ngành nào dễ xin việc?

2.3/ Linder College Of Business

  • Accounting
  • Business Analytics
  • Business Economics
  • Economics
  • Entrepreneurship
  • Management
  • Finance
  • Industrial Management
  • Information Systems
  • Insurance and Risk Chemistry
  • International Business
  • Marketing
  • Operations Management
  • Real Estate

2.4/ College-Conservatory Of Music

  • Acting
  • Ballet
  • Bassoon
  • Clarinet
  • Commercial Music Production
  • Composition
  • Double Bass
  • Electronic Media
  • Euphonium
  • Flute
  • French Horn
  • Guitar (Classical)
  • Harp
  • Harpsichord
  • Jazz Studies
  • Music
  • Music Education
  • Music History
  • Musical Theatre
  • Sound Design
  • Stage Design
  • Stage Management
  • Technical Production
  • Trombone
  • Trumpet
  • Tuba Viola
  • Violin
  • Violoncello
  • Voice
  • Oboe
  • Organ
  • Percussion
  • Piano
  • Saxophone
  • Theatre Design and Production
  • Costume Design and
  • Technology
  • Lighting Design and Technology

<<<< Tổng các khoản chi phí du học Mỹ bao nhiêu tiền?

2.5/ College Of Design, Architecture, Art, And Planning

  • Architecture
  • Art History
  • Communication Design
  • Fashion Design
  • Fine Arts
  • Horticulture
  • Industrial Design
  • General Product Design
  • Transportation Design
  • Interior Design
  • Urban Planning
  • Urban Studies

2.6/ College Of Education, Criminal Justice, And Human Services

  • Criminal Justice
  • Early Childhood Education
  • Birth-5 years* Pre-K (license)
  • Health Education
  • Exercise & Fitness
  • Public & Community Health
  • Human Development & Community Engagement
  • Information Technology
  • Middle School Education
  • Language Arts & Mathematics
  • Language Arts & Natural
  • Science
  • Language Arts & Social Studies
  • Mathematics & Natural Science
  • Social Studies & Mathematics
  • Social Studies & Natural
  • Science Paralegal Studies
  • Secondary Education
  • Integrated Language Arts Integrated Mathematics
  • Integrated Science
  • Integrated Social Studies
  • Single License Physics
  • Special Education
  • Language Arts & Mathematics
  • Language Arts & Natural
  • Science
  • Sport Administration
  • Substance Abuse Counseling

<<<< Du học Mỹ trường UC cần hồ sơ gì?

2.7/ College Of Engineering And Applied Science

  • Aerospace Engineering
  • Architectural Engineering
  • Biomedical Engineering
  • Chemical Engineering
  • Civil Engineering
  • Computer Engineering
  • Computer Science
  • Construction Management
  • Electrical Engineering
  • Electrical Engineering
  • Technology
  • Environmental Engineering
  • Fire Science Technology
  • Mechanical Engineering
  • Mechanical Engineering
  • Technology

2.8/ Medicine, Nursing & Pre-Professional

  • Medical Sciences
  • Nursing
  • Pre-Professional Programs
  • Pre-Athletic Training
  • Pre-Dentistry
  • Pre-Law
  • Pre-Medicine
  • Pre-Occupational Therapy
  • Pre-Optometry
  • Pre-Pharmacy
  • Pre-Physical Therapy
  • Pre-Veterinary Medicine

3/ Điều kiện đầu vào trường Đại học Cincinnati

Sinh viên quốc tế muốn nhập học vào trường Đại học Cincinnati cần đáp ứng các điều kiện nhập học cơ bản của trường sau đây:

  • Điểm GPA từ 7.5 trở lên.
  • IELTS 6.5 / TOEFL iBT 66 / ELS 112. Đối với những bạn IELTS chưa đủ có thể nhập học khoá tiếng Anh của trường trước khi vào khoá chính.
  • SAT (Reading+Math) 1200 hoặc ACT. Nếu không có học sinh có thể làm test toán của trường UC hoàn toàn miễn phí.

 

Học bổng Đại học Cincinnati lên đến $20,000

Học bổng Đại học Cincinnati lên đến $20,000

4/ Chi phí du học Mỹ tại Đại học Cincinnati

Chi phí du học sinh Quốc tế nhập học trường Đại học Cincinnati bao nhiêu tiền? Học phí dưới đây mang tính chất tham khảo, vì còn phụ thuộc vào chương trình, ngành học và lộ trình học.

Học phí trường Đại học Cincinnati cụ thể:

Chương trình đào tạo Học phí/kỳ
College of Arts & Sciences (STEM Disciplines) $215
College of Allied Health Sciences $215
College of Allied Health Sciences – Distance Learning $75
UC Blue Ash First Year Student Success $175
UC Blue Ash (Health Related Programs) $215
UC Blue Ash (Health Related Distance Learning Programs) $75
UC Blue Ash (Art, Visual Communication & E-Media Programs) $215
Clermont College (Allied Health Programs) $215
College of Business $500
College of Education, Criminal Justice & Human Services Information Technolody (non-distance learning) & Cybersecurity Programs $300
College – Conservatory of Music $750
College of Design, Architecture, Art, and Planning $750
College of Design, Architecture, Art, and Planning (BA in Art History, BS in Horticulture, BS in Urban Studies & Certificate Programs, and distance learning programs) $400
College of Engineering & Applied Science $504
College of Nursing BSN Programs $338
Distance Learning Fee $257
Transition and Access Program $7,980

Hiện trường Đại học Cincinnati đang có suất học bổng dành cho sinh viên Việt lên tới $2,00040% học phí đối với những bạn có thành tích điểm xuất sắc.

Còn chần chờ gì nữa mà không nhấc máy lên gọi ngay Du học Liên Minh Châu Á qua số hotline: 0948 616 920 để được chuyên viên tư vấn hỗ trợ tư vấn du học Mỹ trường Đại học Cincinnati sớm nhất.

Gif tư vấn ngay của du học Liên Minh Châu Á

Đánh giá bài viết
Từ khóa:
Chia sẻ: